Luyện nghe trình độ A2
Listening: What did she do each day? Cô ấy đã làm gì mỗi ngày? Bài tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 ...
Luyện nghe trình độ A2
Listening: What would each person take to a desert island? Mỗi người sẽ mang gì đến một hoang đảo? Bài tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ...
Luyện nghe trình độ A2
Listening: Who will do what? Ai sẽ làm gì? Bài tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 ...
Luyện nghe trình độ A2
Listening: What did each student choose to put in the 'time box'? Mỗi học sinh đã chọn gì để đặt vào ‘hộp thời gian’? Bài tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
Luyện nghe trình độ A2
Listening: What things will each student bring to the class? Mỗi học sinh sẽ mang những gì đến lớp? Bài tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ...